Tên tiếng anh 40 loại gỗ tự nhiên thông dụng trên thế giới

Tin tức

Tin tức

Tên tiếng anh 40 loại gỗ tự nhiên thông dụng trên thế giới

Ngày đăng : 27/05/2021 - 5:56 PM

 

tên tiếng anh các loại gỗ tự nhiên

Timber Life cung cấp thông tin cho các bạn về tên tiếng anh của một số loại gỗ thông dụng trên thế giới.

Hy vọng bài viết có thể giúp các bạn trong quá trình trao đổi với đối tác bằng ngôn ngữ quốc tế này.

 

  1. Sồi Trắng, Sồi Đỏ: White Oak, Red Oak
  2. Hồng Mộc / Gỗ Cẩm Lai / Gỗ Trắc: Rosewood
  3. Gỗ Thích: Maple
  4. Gỗ Mít: Jack-tree, Jacquier
  5. Gỗ Tần Bì: Ash
  6. Gỗ Tổng Quán Sủi / Gỗ Trăn: Alder
  7. Gỗ Mun: Ebony
  8. Gỗ Trầm Hương / Gỗ Đoạn: Basswood
  9. Gỗ Lim: Ironwood / Tali
  10. Gỗ Gụ / Gỗ Dái Ngựa: Mahogany
  11. Gỗ thông: Pine Wood
  12. Gỗ Giáng Hương: Padouk (Camwood, Barwood, Mabel, Corail).
  13. Gỗ Anh Đào: Cherry
  14. Gỗ Bạch Dương: Poplar
  15. Gỗ Dẻ Gai: Beech
  16. Gỗ Cao Su: Rubber
  17. Gỗ Đỏ: Doussie
  18. Gỗ Xoan Đào: Sapele
  19. Gỗ Sến: Mukulungu
  20. Gỗ Óc Chó: Walnut
  21. Gỗ Tràm: Acacia
  22. Gỗ Ngọc Am: Cupressus funebris
  23. Gỗ Sưa: Dalbergia tonkinensis Prain
  24. Gỗ Tuyết Tùng: Cedar
  25. Cà Ổi: Meranti
  26. Gỗ chò: White Meranti
  27. Gỗ Hồ Đào: Hickory
  28. Gỗ Hoàng Đàn: Cypress
  29. Hồng tùng kim giao: Magnolia
  30. Gỗ Du: Elm
  31. Gỗ Huỳnh: Terminalia/Myrobalan
  32. Gỗ Giá Tỵ: Teak
  33. Long não: Camphrier, Camphor Tree
  34. Gỗ Nghiến: Iron-wood
  35. Gỗ Pơ mu: Vietnam Hinoki
  36. Gỗ Táu: Apitong
  37. Gỗ Thông đuôi ngựa: Horsetail Tree
  38. Gỗ Phong: Birch
  39. Gỗ Xà cừ: Faux Acajen
  40. Gỗ Xoài: Manguier Mango

➤ Xem thêm:

22 thuật ngữ phổ biến trong ngành gỗ

9 sự thật thú vị về cây sồi ít người biết

Tên tiếng anh 40 loại gỗ tự nhiên thông dụng trên thế giới